UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 17
|
Biểu mẫu 03
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2023-2024
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
|
I
|
Tổng số phòng
|
20
|
6.5m2/1trẻ
|
|
II
|
Loại phòng học
|
17
|
6.5m2/1trẻ
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
17
|
6.5m2/1trẻ
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường(m2)
|
1435,7 m2
|
4.8m2/1trẻ
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi(m2)
|
300 m2
|
1m2/1trẻ
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
777 m2
|
6.5m2/1trẻ
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
777 m2
|
6.5m2/1trẻ
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
204 m2
|
0.6m2/1trẻ
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
122 m2
|
0.4m2/1trẻ
|
|
5
|
Diện tíchphòng giáo dục thể chất (m2)
|
48 m2
|
2.5m2/1trẻ
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
60 m2
|
2m2/1trẻ
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
99 m2
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu(Đơn vị tính: bộ)
|
14
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
14
|
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
2
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
34
|
Sử dụng chung
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
14
|
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác(Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
|
1
|
…
|
4
|
1 tivi/lớp nhà trẻ
|
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Số lượng(m2)
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1,53m2/1phòng
|
|
12m2/1phòng
|
|
0.4m2/trẻ
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 9 tháng 10 năm 2023
Hiệu trưởng
Phạm Kiên Trinh
|